🔍
Search:
LANH LỢI
🌟
LANH LỢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 눈치 빠르고 능숙하게 처리하는 재주.
1
SỰ LANH LỢI, SỰ THÁO VÁT:
Tài xử lí công việc nào đó một cách thành thục và nhanh ý.
-
Tính từ
-
1
주로 어린아이가 매우 똑똑하고 영리하다.
1
THÔNG MINH, LANH LỢI:
Chủ yếu nói về trẻ con rất thông minh và lanh lợi.
-
2
단단하고 튼실하다.
2
RẮN RỎI:
Cứng và khỏe.
-
☆☆
Tính từ
-
1
눈치가 빠르고 똑똑하다.
1
LANH LỢI, NHANH TRÍ, SÁNG DẠ:
Tinh nhanh và thông minh.
-
☆
Tính từ
-
1
눈치나 동작이 매우 빠르다.
1
LANH LỢI, LANH LẸ, NHANH NHẸN:
Ánh mắt hay động tác rất nhanh.
-
Tính từ
-
1
눈치가 빠르고 동작이 재빠르다.
1
NHANH NHẸN, NHANH NHẨU, LẸ LÀNG, LANH LỢI:
Nhanh trí và động tác nhanh nhẹ
-
Danh từ
-
1
치맛자락이 크게 펄럭이며 움직이는 것.
1
SỰ TUNG BAY VẠT VÁY:
Sự xòe rộng và chuyển động của vạt váy.
-
2
(비유적으로) 여자의 지나치게 적극적인 활동.
2
SỰ LANH LỢI, SỰ KHÔN NGOAN:
(cách nói ẩn dụ) Hành động tích cực một cách quá mức của phụ nữ.
-
Tính từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지며 빛나는 상태에 있다.
1
LẤP LÁNH, LẤP LOÁNG, BỪNG SÁNG:
Tia sáng nhỏ nối tiếp nhau thoáng xuất hiện rồi mất đi và ở trạng thái tỏa sáng.
-
2
순간순간 뛰어나거나 놀라운 생각을 잘해 내는 재치가 있다.
2
LANH LỢI, SÁNG TRÍ:
Có tài trong việc luôn luôn suy nghĩ xuất thần và đáng ngạc nhiên.
-
☆
Tính từ
-
1
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
🌟
LANH LỢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남을 재치 있고 약삭빠르게 속이는 꾀.
1.
KẾ, MÁNH:
Mẹo lừa gạt người khác một cách khôn ngoan và lanh lợi.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
분명하고 확실하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
2.
머리가 좋고 영리하게.
2.
MỘT CÁCH THÔNG MINH, MỘT CÁCH NHẠY BÉN:
Một cách thông minh và lanh lợi.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 순진하며 약지 않다.
1.
CHẤT PHÁC:
Lời nói hay hành động chân thật và không lanh lợi.
-
2.
아주 둔하고 어리석다.
2.
TỒ, NGỐC:
Rất chậm chạp và ngốc nghếch.
-
3.
통제가 제대로 되지 않고 매우 느슨하다.
3.
LƠ LÀ:
Sự kiểm soát không được đúng mức mà rất lỏng lẻo.
-
Tính từ
-
1.
주로 어린아이가 매우 똑똑하고 영리하다.
1.
THÔNG MINH, LANH LỢI:
Chủ yếu nói về trẻ con rất thông minh và lanh lợi.
-
2.
단단하고 튼실하다.
2.
RẮN RỎI:
Cứng và khỏe.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
분명하고 확실하다.
1.
RÕ RÀNG, RÕ RỆT:
Rõ ràng và xác thực.
-
2.
머리가 좋고 영리하다.
2.
THÔNG MINH, NHẠY BÉN:
Đầu óc thông minh và lanh lợi.